🔍
Search:
TRÀN NGẬP
🌟
TRÀN NGẬP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
매우 많아서 넉넉하다.
1
ĐẦY ẮP, TRÀN NGẬP:
Rất nhiều nên dồi dào.
-
Động từ
-
1
가득 차서 넘치다.
1
ĐẦY TRÀN, TRÀN NGẬP:
Đầy kín nên tràn ra.
-
Động từ
-
1
강이나 개천 등의 물이 흘러넘치다.
1
TRÀN BỜ:
Nước ở sông hay suối... chảy tràn ra.
-
2
바람직하지 못한 세력이나 물건 등이 마구 생겨 나와 널리 퍼지다.
2
TRÀN LAN, TRÀN NGẬP:
Thế lực hay đồ vật... không mong muốn xuất hiện ồ ạt và lan rộng.
-
Danh từ
-
1
가득 차서 넘침.
1
SỰ ĐẦY TRÀN, SỰ TRÀN NGẬP:
Sự đầy kín nên tràn ra.
-
Danh từ
-
1
배에서 육지로 올라옴.
1
SỰ ĐỔ BỘ:
Việc lên đất liền từ tàu thuyền.
-
2
다른 나라의 물건, 문화, 자본 등이 들어옴.
2
SỰ DU NHẬP, SỰ TRÀN NGẬP:
Việc hàng hóa, văn hóa, vốn... của nước khác tràn vào.
-
Động từ
-
1
배에서 육지로 올라오다.
1
ĐỔ BỘ:
Lên đất liền từ tàu thuyền.
-
2
다른 나라의 물건, 문화, 자본 등이 들어오다.
2
DU NHẬP, TRÀN VÀO, TRÀN NGẬP:
Hàng hóa, văn hóa, vốn... của nước khác tràn vào..
-
Tính từ
-
1
땅이 햇볕이 잘 들게 되어 있다.
1
TRÀN NGẬP ÁNH NẮNG, NHIỀU ÁNH NẮNG:
Mặt đất được nhuốm đầy ánh mặt trời.
-
Danh từ
-
1
강이나 개천 등의 물이 흘러넘침.
1
SỰ TRÀN BỜ:
Nước ở sông hay suối... chảy tràn ra.
-
2
바람직하지 못한 세력이나 물건 등이 마구 생겨 나와 널리 퍼짐.
2
SỰ TRÀN LAN, SỰ TRÀN NGẬP:
Thế lực hay đồ vật... không mong muốn xuất hiện ồ ạt và lan rộng.
-
Động từ
-
1
어떤 공간을 채우며 일정 높이에 다다라 오르다.
1
DÂNG LÊN, DÂNG TRÀN:
Lấp đầy không gian nào đó, lên đến độ cao nhất định.
-
2
감정이 마음속에 점점 커지다.
2
TRÀO DÂNG, TRÀN NGẬP:
Cảm xúc trở nên lớn dần trong lòng.
-
☆
Tính từ
-
1
어떤 일을 해내거나 견디기가 어렵다.
1
QUÁ TẦM, QUÁ SỨC:
Khó vượt qua hay kiên trì làm việc nào đó.
-
2
기쁘거나 희망에 차서 가슴이 뿌듯하다.
2
TRÀN NGẬP:
Tâm trạng tràn đầy niềm vui hay niềm hy vọng.
-
3
숨이 견디기 힘들 정도로 가쁘다.
3
ĐỨT HƠI, HỔN HỂN:
Hụt hơi đến độ khó thở.
-
Động từ
-
1
액체나 거품이 안에서 모여 밖으로 계속 나오다.
1
TRÀN RA, TRÀO RA:
Chất lỏng hay bọt từ bên trong liên tục tràn ra ngoài.
-
2
술이나 간장 등이 발효하여 거품이 자꾸 솟아나다.
2
SỦI BỌT:
Rượu hay tương lên men sủi bọt liên tục.
-
3
감정이나 기억이 가슴 속에서 자꾸 생겨나다.
3
TRÀN NGẬP, TRÀN TRỀ:
Cảm xúc hay ký ức xuất hiện liên tục trong lòng.
-
Phó từ
-
1
냄새나 기운이 갑자기 심하게 풍기거나 느껴지는 모양.
1
NỒNG NẶC, TRÀN NGẬP, SẶC SỤA:
Hình ảnh mùi hoặc khí thế đột nhiên lan tỏa dữ dội hoặc được cảm nhận.
-
2
김이나 연기, 먼지 등이 갑자기 피어오르는 모양.
2
NGHI NGÚT, MÙ MỊT:
Hình ảnh hơi, khói hay bụi... đột nhiên bốc lên.
-
Phó từ
-
1
냄새나 기운이 갑자기 자꾸 심하게 풍기거나 느껴지는 모양.
1
NỒNG NẶC, TRÀN NGẬP, SẶC SỤA:
Hình ảnh mùi hoặc khí thế đột nhiên cứ lan tỏa dữ dội hoặc được cảm nhận.
-
2
김이나 연기, 먼지 등이 자꾸 피어오르는 모양.
2
NGHI NGÚT, MÙ MỊT:
Hình ảnh hơi, khói, bụi... cứ bốc lên.
-
☆☆
Phó từ
-
1
양이나 수가 정해진 범위에 꽉 찬 모양.
1
ĐẦY:
Hình ảnh lượng hay số chiếm hết phạm vi đã định.
-
2
빈 곳이 없을 정도로 무엇이 많은 모양.
2
ĐẦY RẪY:
Hình ảnh cái gì đó nhiều đến mức không còn chỗ trống.
-
3
냄새나 빛, 소리 등이 공간에 널리 퍼져 있는 상태.
3
ĐẦY, TRÀN ĐẦY, TRÀN NGẬP:
Trạng thái mà mùi, ánh sáng hay âm thanh… lan tỏa rộng khắp không gian.
-
4
어떤 감정이나 생각이 강한 모양.
4
ĐẦY, CHAN CHỨA:
Hình ảnh tình cảm hay suy nghĩ nào đó mạnh mẽ.
-
Động từ
-
1
넓은 강이나 바다의 물결이 파도를 이루어 아래위로 크게 흔들거리다.
1
CUỒN CUỘN:
Nước biển hay sông rộng tạo thành sóng và dao động mạnh lên xuống.
-
2
액체가 그득 차서 자꾸 넘칠 듯 말 듯 하다.
2
MẤP MÉ:
Chất lỏng đầy ắp nên có vẻ như sắp tràn ra ngoài.
-
3
어떤 분위기가 가득하다.
3
DÂNG TRÀO, CHỨA CHAN, TRÀN NGẬP:
Bầu không khí nào đó bao phủ, tràn ngập.
-
Phó từ
-
1
양이나 수가 어떤 범위나 한도에 매우 꽉 찬 모양.
1
ĐẦY KÍN:
Hình ảnh lượng hay số rất đầy phạm vi hay giới hạn nào đó.
-
2
빈 데가 없을 정도로 물건 등이 매우 많은 모양.
2
ĐẦY ẮP, ĐẦY CỨNG:
Hình ảnh đồ vật… rất nhiều đến mức không còn chỗ trống.
-
3
냄새나 빛, 소리 등이 공간에 매우 널리 퍼져 있는 상태.
3
TRÀN ĐẦY:
Trạng thái mà mùi, ánh sáng hay âm thanh... lan tỏa quá rộng khắp không gian.
-
4
어떤 감정이나 생각이 매우 강한 모양.
4
TRÀN NGẬP, CHAN CHỨA:
Hình ảnh tình cảm hay suy nghĩ nào đó rất mạnh mẽ.
-
Phó từ
-
1
일정한 분량이 차고도 남을 만큼 넉넉하게.
1
TRÀN NGẬP, TRÀN TRỀ, THOẢ THUÊ:
Một cách đầy đủ tới mức phần lượng nhất định dù đã chất đầy vẫn còn.
-
2
물이 밖으로 스며 나올 정도로 축축하게 젖은 모양.
2
THUỐT LUỐT, SŨNG NƯỚC:
Hình ảnh ướt hết tới mức nước ngấm chảy ra bên ngoài.
-
☆
Động từ
-
1
빈 곳이 없게 모두 덮이다.
1
ĐƯỢC BAO TRÙM, ĐƯỢC PHỦ KÍN:
Được che phủ hết không còn chỗ trống.
-
2
(비유적으로) 가득 채워지거나 두루 퍼지게 되다.
2
BỊ TRÀN NGẬP, BỊ LAN TRÀN:
(cách nói ẩn dụ) Được lắp đầy hay trở nên lan khắp.
-
Động từ
-
1
넓은 강이나 바다의 물결이 파도를 이루어 아래위로 크게 흔들거리다.
1
CUỒN CUỘN:
Nước biển hay sông rộng tạo thành sóng và dao động lên xuống mạnh.
-
4
액체가 그득 차서 자꾸 넘칠 듯 말 듯 하다.
4
MẤP MÉ, ĐẦY Ụ:
Chất lỏng đầy ắp nên có vẻ như sắp tràn ra ngoài
-
5
어떤 분위기가 가득하다.
5
DÂNG TRÀO, CHỨA CHAN, TRÀN NGẬP:
Bầu không khí nào đó bao phủ, tràn ngập.
-
Động từ
-
1
넓은 강이나 바다의 물결이 파도를 이루어 아래위로 크게 흔들거리다.
1
CUỒN CUỘN:
Nước biển hay sông rộng tạo thành sóng và dao động mạnh lên xuống.
-
2
액체가 그득 차서 자꾸 넘칠 듯 말 듯 하다.
2
MẤP MÉ, ĐẦY Ụ:
Chất lỏng đầy ắp nên có vẻ như sắp tràn ra ngoài
-
3
어떤 분위기가 가득하다.
3
DÂNG TRÀO, CHỨA CHAN, TRÀN NGẬP:
Bầu không khí nào đó bao phủ, tràn ngập.
🌟
TRÀN NGẬP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Tính từ
-
1.
빛깔이 보통의 정도보다 뚜렷하고 강하다.
1.
ĐẬM:
Màu sắc rõ ràng và mạnh hơn mức bình thường.
-
2.
털 등이 빽빽하게 나서 보통 정도보다 빛깔이 강하다.
2.
RẬM:
Lông... mọc dày đặc nên màu sắc rõ hơn mức bình thường.
-
3.
그림자나 어둠 같은 것이 아주 뚜렷하거나 검다.
3.
DÀY ĐẶC, TỐI ĐEN:
Những thứ như bóng người hoặc bóng tối rất rõ ràng và có màu đen.
-
4.
안개나 연기 등이 잔뜩 끼어 있다.
4.
NỒNG NẶC, DÀY ĐẶC, NGẬP NGỤA:
Sương mù hay khói... tràn ngập.
-
5.
액체 속에 어떤 물질이 많이 들어 있어서 진하다.
5.
ĐẬM ĐẶC:
Chất nào đó có nhiều trong chất lỏng nên đậm.
-
6.
냄새가 보통 정도보다 강하다.
6.
NGÀO NGẠT, NỒNG NẶC:
Mùi mạnh hơn mức bình thường.
-
7.
어떤 느낌이나 경향 등이 보통의 정도보다 뚜렷하고 강하다.
7.
ĐẬM NÉT:
Khuynh hướng hay cảm xúc... nào đó rõ ràng và mạnh mẽ hơn so với mức độ bình thường.
-
☆
Động từ
-
1.
냄새, 빛, 색깔 등이 아늑하게 스며들다.
1.
BAO PHỦ, BAO TRÙM:
Mùi, ánh sáng hay màu sắc tràn ngập.
-
2.
생각이나 감정 등이 어리거나 스미다.
2.
TRÀN TRỀ, NGẬP TRÀN:
Suy nghĩ hay tình cảm chứa chan hay thấm đẫm.
-
Danh từ
-
1.
사회가 가장 발달되어 행복과 평화가 가득 찬 시대.
1.
THỜI ĐẠI HOÀNG KIM:
Thời đại xã hội phát triển ở mức cao nhất và tràn ngập hòa bình, hạnh phúc.
-
2.
일생에서 가장 좋은 시기.
2.
THỜI KỲ HOÀNG KIM:
Thời kì tốt đẹp nhất trong cuộc đời.
-
Động từ
-
1.
과실이나 곡식 등이 알이 들어 딴딴하게 잘 익다.
1.
CHÍN, TỚI:
Trái cây hay ngũ cốc đơm hạt và chín.
-
2.
빛이나 자연 현상이 짙어지거나 왕성해져서 제 특성을 다 드러내다.
2.
ĐONG ĐẦY, CHÍN MUỒI:
Ánh nắng hay một hiện tượng tự nhiên trở nên dày đặc hay tràn ngập nên lột tả hết những đặc điểm nổi bật của nó.
-
3.
일이나 말 등을 매듭지어 끝마치다.
3.
HOÀN TẤT, KẾT THÚC:
Xử lí và kết thúc công việc hay lời nói.
-
Danh từ
-
1.
어떤 장소가 온통 물에 잠긴 상태.
1.
BIỂN NƯỚC:
Trạng thái toàn bộ một nơi nào đó tràn ngập trong nước.
-
Tính từ
-
1.
일이 뜻대로 되어 얼굴에 기쁨이 가득하다.
1.
ĐẮC Ý RA MẶT:
Công việc như ý nên niềm vui tràn ngập trên khuôn mặt.
-
Động từ
-
1.
넓은 강이나 바다의 물결이 파도를 이루어 아래위로 크게 흔들거리다.
1.
CUỒN CUỘN:
Nước biển hay sông rộng tạo thành sóng và dao động mạnh lên xuống.
-
2.
액체가 그득 차서 자꾸 넘칠 듯 말 듯 하다.
2.
MẤP MÉ:
Chất lỏng đầy ắp nên có vẻ như sắp tràn ra ngoài.
-
3.
어떤 분위기가 가득하다.
3.
DÂNG TRÀO, CHỨA CHAN, TRÀN NGẬP:
Bầu không khí nào đó bao phủ, tràn ngập.
-
Phó từ
-
1.
넓은 강이나 바다의 물결이 파도를 이루어 아래위로 크게 흔들거리는 모양.
1.
CUỒN CUỒN, DỮ DỘI:
Hình ảnh nước biển hay sông rộng tạo thành sóng và dao động mạnh lên xuống.
-
2.
액체가 가득 차서 자꾸 넘칠 듯 말 듯 하는 모양.
2.
MẤP MA MẤP MÉ:
Hình ảnh chất lỏng đầy ắp nên có vẻ như sắp tràn ra ngoài
-
3.
어떤 분위기가 가득한 모양.
3.
CHAN CHỨA, LAI LÁNG:
Hình ảnh bầu không khí nào đó bao phủ, tràn ngập.
-
Danh từ
-
1.
꽃이 활짝 핌.
1.
SỰ NỞ RỘ:
Việc hoa nở tràn ngập.
-
Động từ
-
1.
넓은 강이나 바다의 물결이 파도를 이루어 아래위로 크게 흔들거리다.
1.
CUỒN CUỘN:
Nước biển hay sông rộng tạo thành sóng và dao động mạnh lên xuống.
-
2.
액체가 그득 차서 자꾸 넘칠 듯 말 듯 하다.
2.
MẤP MÉ, ĐẦY Ụ:
Chất lỏng đầy ắp nên có vẻ như sắp tràn ra ngoài
-
3.
어떤 분위기가 가득하다.
3.
DÂNG TRÀO, CHỨA CHAN, TRÀN NGẬP:
Bầu không khí nào đó bao phủ, tràn ngập.
-
Động từ
-
1.
넓은 강이나 바다의 물결이 파도를 이루어 아래위로 크게 흔들거리다.
1.
CUỒN CUỘN:
Nước biển hay sông rộng tạo thành sóng và dao động lên xuống mạnh.
-
4.
액체가 그득 차서 자꾸 넘칠 듯 말 듯 하다.
4.
MẤP MÉ, ĐẦY Ụ:
Chất lỏng đầy ắp nên có vẻ như sắp tràn ra ngoài
-
5.
어떤 분위기가 가득하다.
5.
DÂNG TRÀO, CHỨA CHAN, TRÀN NGẬP:
Bầu không khí nào đó bao phủ, tràn ngập.
-
Động từ
-
1.
꽃이 활짝 피다.
1.
NỞ RỘ:
Hoa nở tràn ngập.
-
☆
Động từ
-
1.
종이나 헝겊의 겉에 부풀이 일어나다.
1.
XỔ LÔNG:
Sợi xổ ra trên mặt vải hoặc giấy.
-
2.
살가죽이 붓거나 부르트다.
2.
SƯNG TẤY, SƯNG PHỒNG, PHỒNG LÊN:
Da thịt sưng hoặc phồng lên.
-
3.
기대나 희망이 마음에 가득하게 되다.
3.
CHAN CHỨA, CHẤT CHỨA:
Sự kì vọng hay hi vọng trở nên tràn ngập trong lòng.
-
4.
물체가 늘어나면서 부피가 커지다.
4.
CĂNG PHỒNG:
Vật thể nở ra đồng thời thể tích to lên.
-
5.
일, 사건 등이 실제보다 크게 알려지게 되다.
5.
PHÌNH RA, LAN RA:
Việc, sự kiện... được biết đến nhiều hơn so với thực tế.
-
6.
(비유적으로) 화가 나다.
6.
NỔI NÓNG, NỔI ĐÓA:
(cách nói ẩn dụ) Nổi giận.